Huyện Đầm Dơi
Huyện Đầm Dơi sống phía Đông phái mạnh tỉnh Cà Mau; Bắc giáp tp Cà Mau và tỉnh bạc tình Liêu; Nam tiếp giáp huyện Năm Căn; Tây cạnh bên huyện mẫu Nước; Đông giáp biển lớn Đông. Về hành chính, huyện bao hàm thị trấn Đầm Dơi cùng 15 xã: Thanh Tùng, Quách Phẩm, Quách Phẩm Bắc, è cổ Phán, Tân Duyệt, Tạ An Khương, Tạ An Khương Đông, Tạ An Khương Nam, Tân Đức, Tân Tiến, Nguyễn Huân, Tân Thuận, Ngọc Chánh, Tân Trung, Tân Dân.
Sưu Tầm
Tổng quan thị trấn Đầm Dơi |
Bản thiết bị Huyện Đầm Dơi | Huyện ở phía Đông phái nam tỉnh Cà Mau; Bắc giáp thành phố Cà Mau cùng tỉnh bạc Liêu; Nam giáp huyện Năm Căn; Tây gần cạnh huyện loại Nước; Đông giáp biển lớn Đông. Về hành chính, huyện bao hàm thị trấn Đầm Dơi cùng 15 xã: Thanh Tùng, Quách Phẩm, Quách Phẩm Bắc, trần Phán, Tân Duyệt, Tạ An Khương, Tạ An Khương Đông, Tạ An Khương Nam, Tân Đức, Tân Tiến, Nguyễn Huân, Tân Thuận, Ngọc Chánh, Tân Trung, Tân Dân. |
Danh sách các đơn vị hành gan dạ thuộc thị trấn Đầm Dơi |
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân số (người/km²)
Thị trấn Đầm Dơi | 7 | | | |
Xã Ngọc Chánh | 1 | | | |
Xã Nguyễn Huân | 13 | | | |
Xã Quách Phẩm | 9 | | | |
Xã Quách Phẩm Bắc | 11 | | | |
Xã Tạ An Khương | 13 | | | |
Xã Tạ An Khương Đông | 9 | | | |
Xã Tạ An Khương Nam | 7 | | | |
Xã Tân Dân | 5 | | | |
Xã Tân Đức | 12 | | | |
Xã Tân Duyệt | 17 | | | |
Xã Tân Thuận | 12 | | | |
Xã Tân Tiến | 16 | | | |
Xã Tân Trung | 1 | | | |
Xã Thanh Tùng | 12 | | | |
Xã trần Phán | 12 | | | |
Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc thức giấc Cà Mau |
TênMã bưu thiết yếu vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân số (người/km²)
Thành phố Cà Mau | 981xx | 355 | 204.895 | 250,3 | 819 |
Huyện dòng Nước | 986xx | 93 | 137.396 | 417,1 | 329 |
Huyện Đầm Dơi | 987xx | 157 | 182.028 | 826,1 | 220 |
Huyện Năm Căn | 988xx | 67 | 66.229 | 494,1 | 134 |
Huyện Ngọc Hiển | 989xx | 98 | 83.152 | 733,1513 | 113 |
Huyện Phú Tân | 985xx | 72 | 103.885 | 463,9 | 224 |
Huyện Thới Bình | 982xx | 107 | 134.286 | 640 | 210 |
Huyện è cổ Văn Thời | 984xx | 142 | 186.252 | 716,2 | 260 |
Huyện U Minh | 983xx | 70 | 92.312 | 774,6150 | 119 |
(*) bởi sự đổi khác phân chia giữa các đơn vị hành thiết yếu cấp thị trấn , xóm , xóm thường ra mắt dẫn đến khoảng tầm biên độ mã bưu chủ yếu rất phức tạp . Tuy vậy mã bưu thiết yếu của từ quanh vùng dân cư là cố định và thắt chặt , nên để tra cứu đúng mực tôi sẽ diễn đạt ở cung cấp này con số mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc Đồng bởi Sông Cửu Long |
TênMã bưu bao gồm vn 5 số(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố yêu cầu Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh tệ bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |