Cách 2 trong tiếng nga
Bạn đang xem: Cách 2 trong tiếng nga
Tính từ cũng có ba phạm trù là: phạm trù giống, phạm trù số, phạm trù cách như danh từ.
Sau đây là cách biến đổi tính từ theo giống, số, cách trong tiếng Nga.
1. Bảng hệ thống từ vĩ tính từ ở số ít
Cách | Từ vĩ | |||
Thân từ cứng | Thân từ mềm | |||
Giống đực và giống trung | Giống cái | Giống đực và giống trung | Giống cái | |
Cách 1 | Giống đực:ый, ой, ий (sau г, к, х) Giống trung: ое | АЯ | Giống đực: ий Giống trung: ее | ЯЯ |
Cách 2 | ОГО | ОЙ | ЕГО | ЕЙ |
Cách 3 | ОМУ | ОЙ | ЕМУ | ЕЙ |
Cách 4 | Như C1 hay C2 | УЮ | NHƯ C1 HAY C2 | ЮЮ |
Cách 5 | ЫМ | ОЙ | ИМ | ЕЙ |
Cách 6 | ОМ | ОЙ | ЕМ | ЕЙ |
Cách | Từ vĩ | |
Thân từ cứng | Thân từ mềm | |
Cách 1 | ЫЕ | ИЕ |
Cách 2 | ЫХ | ИХ |
Cách 3 | ЫМ | ИМ |
Cách 4 | Như C1 hay C2 | Như C1 hay C2 |
Cách 5 | ЫМИ | ИМИ |
Cách 6 | ЫХ | ИХ |
“ C1 hay C2” ở mục cách 4 có nghĩa là nêu đi với danh từ bất động vật thì chia theo cách 1 còn nếu đi với danh từ động vật thì chia theo cách2.
Xem thêm: Lịch Chiếu Phim Lotte An Giang, Lịch Chiếu Phim Lotte Long Xuyên
3. Những điểm đặc biệt cần lưu ý
Quy tắc viết sau 7 phụ âm đặc biệt: г, к, х, ж, ч, ш, щ
Ví dụ:
Tuy tính từ большой có thân từ cứng nhưng vì thân từ tận cùng là шlà phụ âm đặc biệt nên ở các cách số nhiều vẫn có từ vĩ như từ vĩ các tính từ có thân từ mềm: большие - больших - большим - большими,...
Trong tiếng Nga có khá nhiều danh từ có vĩ từ giống tính từ như: робочий, учащийся, любимый, столовая, прошлое,...
Bài viết cách biến đổi tính từ theo giống, số cách trong tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ racingbananas.com.